3.01 - Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
Thủ tục này được ban hành Kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 vv công bố TTHC được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
Tên Thủ tục hành chính
|
3.01 - Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
Trình tự thực hiện
|
- Người đề nghị thẩm định gửi 01 bộ hồ sơ đến Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định.
- Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 10 (mười) ngày đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra, hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng để làm cơ sở thẩm định. Trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện thẩm tra thì chủ đầu tư phải có văn bản thông báo đến cơ quan thẩm định để giải trình lý do và đề xuất gia hạn thời gian thực hiện.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện hoặc gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Hồ sơ trình thẩm định theo danh mục tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt;
- Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
- Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (hồ sơ gốc).
|
Thời hạn giải quyết
|
Không quá 20 ngày, tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Người đề nghị thẩm định.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện, các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài chính.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
Mẫu Tờ trình thẩm định dựán/thiết kế cơ sở hoặc
thẩm định điều chỉnh dựán/điều chỉnh thiết kế cơ sở
(Banhành kèm theo Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC
___________
Số: ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________
……., ngày……tháng…….năm….
|
TỜ TRÌNH
Thẩm địnhdự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở
____________
Kính gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứLuật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứpháp lý khác có liên quan................................................
(Tên tổchức) trình (Cơ quan chủ trì thẩmđịnh) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nộidung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dựán:
2. Nhóm dựán:
3. Loại vàcấp công trình:
4. Ngườiquyết định đầu tư:
5. Tên chủđầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,…):
6. Địađiểm xây dựng:
7. Giá trịtổng mức đầu tư:
8. Nguồnvốn đầu tư:
9. Thờigian thực hiện:
10. Tiêuchuẩn, quy chuẩn áp dụng:
11. Nhàthầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
12. Cácthông tin khác (nếu có):
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trươngđầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bảnchấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đốivới dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương ánthiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phươngán thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lậpdự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp cóthẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
-Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánhgiá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
-Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
-Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
-Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiếtkế, tổng mức đầu tư (dự toán):
-Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
-Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
-Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3.Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
-Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
-Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát,chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức)trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
Mẫu số 02
Báo cáo kết quả thẩm tra dự án
(Ban hành kèmtheo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xâydựng)
ĐƠN VỊ THẨM TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
V/v báo cáo kết quả thẩm tra dự án……………
|
………, ngày … tháng … năm……
|
Kính gửi: (Chủ đầutư)
(Tổ chức thẩmtra) đã nhận Văn bản số ... ngày ... của ……. đề nghị thẩm tra dự án ....(Tên dự án đầu tư xây dựng).
Căn cứ Luật Xâydựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị địnhsố 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tưsố 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi Tiết và hướng dẫnmột số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựngcông trình;
Căn cứ Hợp đồngtư vấn số………… ngày…… tháng……năm…… được ký kết giữa ……(Tổ chức thẩm tra) và …………(Chủ đầu tư);
Các căn cứ kháccó liên quan……………………………………………………**………;
Sau khi xem xéthồ sơ dự án, (Tổ chức thẩm tra) thông báo kết quả thẩm tra dự án ....(Tên dựán) như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Nhóm dự án, loại, cấp, quy mô công trình:
3. Người quyết định đầu tư:
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên hệ (địa chỉ,điện thoại,...):
5. Địa Điểm xây dựng:
6. Giá trị tổng mức đầu tư; nguồn vốn đầu tư:
7. Thời gian thực hiện:
8. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
9. Các thông tin khác (nếu có):
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ DỰ ÁN
1. Văn bản pháp lý (Liệt kê các văn bản pháp lý tronghồ sơ trình):
2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo sát, thiết kế:
3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu:
III. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ ÁN
1. Nội dung chủ yếu của dự án
(Ghi tóm tắt vềnội dung cơ bản của hồ sơ dự án thẩm tra)
2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng.
IV. NHẬN XÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨMTRA
(Nhận xét và cóđánh giá chi Tiết những nội dung dưới đây theo yêu cầu thẩm tra của của chủ đầutư)
Sau khi nhận đượchồ sơ dự án (Tên dự án), qua xem xét (Tên đơn vị thẩm tra) báo cáo về chất lượng hồ sơ đề nghị thẩm tra như sau:
1. Quy cách và danh Mục hồ sơ thực hiện thẩm tra (nhậnxét về quy cách, tính hợp lệ, thiếu/đủ hồsơ theo quy định).
2. Nhận xét, đánh giá về các nội dung Báo cáo nghiêncứu khả thi theo quy định tại Điều 54 Luật Xây dựng 2014.
3. Kết luận của đơn vị thẩm tra về việc đủ Điều kiệnhay chưa đủ Điều kiện để thực hiện thẩm tra.
V. KẾT QUẢ THẨMTRA DỰ ÁN
1. Nội dung thẩm tra thiết kế cơ sở: (một số hoặctoàn bộ nội dung dưới đây tùy theo yêu cầu thẩm tra của chủ đầu tư).
a) Sự phù hợp của phương án công nghệ, dây chuyềncông nghệ được lựa chọn đối với công trình có yêu cầu về thiết kế công nghệ;
b) Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế về bảo đảman toàn xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ: Kết luận về bảo đảman toàn xây dựng của giải pháp thiết kế; kiểm tra sự phù hợp của giải pháp thiếtkế với các giải pháp bảo vệ môi trường, an toàn phòng chống cháy nổ theo ý kiếncủa các cơ quan có thẩm quyền theo Luật Bảo vệ môi trường, Luật Phòng cháy vàchữa cháy;
c) Sự tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuậttrong thiết kế cơ sở: Đánh giá về danh Mục tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phù hợpvới quy định hiện hành; đánh giá sự tuân thủ trong việc áp dụng các tiêu chuẩn,quy chuẩn kỹ thuật trong thiết kế cơ sở.
2. Thẩm tra các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứukhả thi:
a) Đánh giá về sự cần thiết đầu tư xây dựng gồm sựphù hợp với chủ trương đầu tư, khả năng đáp ứng nhu cầu tăng thêm về quy mô,công suất, năng lực khai thác sử dụng đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,bảo đảm quốc phòng, an ninh trong từng thời kỳ;
b) Đánh giá yếu tố bảo đảm tính khả thi của dự án gồmsự phù hợp về quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch xây dựng; khả năng đáp ứngnhu cầu sử dụng đất, giải phóng mặt bằng xây dựng; nhu cầu sử dụng tài nguyên(nếu có), việc bảo đảm các yếu tố đầu vào và đáp ứng các đầu ra của sản phẩm dựán; giải pháp tổ chức thực hiện; kinh nghiệm quản lý của chủ đầu tư; bảo đảm quốcphòng, an ninh và các yếu tố khác;
c) Đánh giá yếu tố bảo đảm tính hiệu quả của dự án gồmtổng mức đầu tư:
- Kiểm tra phương pháp lập tổng mức đầu tư; đánh giánội dung cơ cấu tổng mức đầu tư đề nghị thẩm tra; kiểm tra sự phù hợp trong việcáp dụng, vận dụng định mức, đơn giá và chế độ chính sách liên quan trong côngtác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công việc trong tổngmức đầu tư; kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của nội dung chi phí trong tổng mứcđầu tư;
- Giá trị tổng mức đầu tư sau thẩm tra (nêu rõ giátrị của từng Khoản Mục chi phí, nguyên nhân tăng, giảm)
d) Đánh giá tiến độ thực hiện dự án; chi phí khaithác vận hành; khả năng huy động vốn theo tiến độ, phân tích rủi ro, hiệu quảtài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.
3. Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
V. KẾT LUẬN VÀKIẾN NGHỊ
- Dự án (Tên dự án) đủ Điều kiện (chưa đủ Điều kiện)để triển khai các bước tiếp theo.
- Một số kiến nghị khác (nếu có).
CHỦ NHIỆM, CHỦTRÌ THẨM TRA DỰ ÁN
- (Ký, ghi rõ họ tên)
(Kết quả thẩmtra có thể được bổ sung thêm một số nội dung khác theo yêu cầu, phạm vi công việcthẩm tra của chủ đầu tư và nhà thầu tư vấn thẩm tra)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐƠN VỊ THẨM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|