Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc
Tên thủ tục |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc |
Lĩnh vực |
Đường bộ |
Địa chỉ tiếp nhận |
- Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại cửa khẩu đường bộ số II Kim Thành (Quầy giao dịch Sở GTVT Lào Cai)
- Hoặc qua hệ thống bưu chính
- Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải/ Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Giao thông vận tải
|
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Dịch vụ bưu chính
-
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
a) Nộp hồ sơ TTHC:
-
- Tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải các tỉnh Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh và Lào Cai (Sở Giao thông vận tải).
b) Giải quyết TTHC:
-
- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi đến tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
-
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải giới thiệu đơn vị kinh doanh vận tải với cơ quan có thẩm quyền phía Trung Quốc. Trường hợp không giới thiệu, thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
-
- Việc trả kết quả được thực hiện tại trụ sở Sở Giao thông vận tải hoặc qua đường bưu chính theo quy định.
|
Thời hạn giải quyết |
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Giấy Giới thiệu của cơ quan có thẩm quyền của phía Trung Quốc (bản sao kèm bản dịch có chứng thực các giấy tờ, văn bản từ tiếng Trung sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh đối với trường hợp bản gốc không có song ngữ tiếng Việt và tiếng Trung hoặc tiếng Trung và tiếng Anh); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (bản sao có chứng thực kèm bản dịch có chứng thực các giấy tờ, văn bản từ tiếng Trung sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh đối với trường hợp bản gốc không có song ngữ tiếng Việt và tiếng Trung hoặc tiếng Trung và tiếng Anh). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Giấy phép vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng hoặc hàng nguy hiểm do cơ quan có thẩm quyền của Trung Quốc cấp (bản sao có chứng thực kèm bản dịch có chứng thực các giấy tờ, văn bản từ tiếng Trung sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh đối với trường hợp bản gốc không có song ngữ tiếng Việt và tiếng Trung hoặc tiếng Trung và tiếng Anh); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Giấy phép vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng hoặc hàng nguy hiểm do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (bản sao); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Giấy đề nghị cấp giấy phép vận tải loại D theo mẫu; |
Mẫu.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không có
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 119/2021/NĐ-CPSố: 119/2021/NĐ-CP
-
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xeSố: 41/2024/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc
|